interest
/ˈɪntrəst/

(verb)
làm ai quan tâm/thích thú
Ví dụ:
- It may interest you to know that Andy didn't accept the job.
- The museum has something to interest everyone, young and old.
- Politics doesn't interest me.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!