interest /ˈɪntrəst/
(verb)
làm ai quan tâm/thích thú
Ví dụ:
  • Politics doesn't interest me.
  • She has always interested herself in charity work.
  • The museum has something to interest everyone, young and old.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!