interview /ˈɪntəvjuː/
(verb)
phỏng vấn
Ví dụ:
  • We interviewed ten people for the job.
  • Which post are you being interviewed for?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!