involve
/ɪnˈvɒlv/
(verb)
bao hàm, kéo theo, đòi hỏi
Ví dụ:
- Any investment involves an element of risk.
- The test will involve answering questions about a photograph.
- Many of the crimes involved drugs.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!