joint
/dʒɔɪnt/
(adjective)
chung (giữa hai hay nhiều người)
Ví dụ:
- They finished in joint first place.
- They were joint owners of the house (= they owned it together).
- a joint account (= a bank account in the name of more than one person, for example a husband and wife)
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!