know /nəʊ/
(verb)
biết
Ví dụ:
  • It is widely known that CFCs can damage the ozone layer.
  • We know her to be honest.
  • The cause of the fire is not yet known.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!