know /nəʊ/
(verb)
biết
Ví dụ:
  • ‘Is anyone else coming?’ ‘ Not that I know of.
  • I know (that) people's handwriting changes as they get older.
  • Two women are known to have died.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!