landscape /ˈlændskeɪp/
(noun)
phong cảnh, cảnh quan
Ví dụ:
  • the bleak/rugged/dramatic, etc. landscape of the area
  • an urban/industrial landscape
  • We can expect changes in the political landscape.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!