law /lɔː/
(noun)
luật, luật pháp
Ví dụ:
  • the need for better law enforcement
  • Defence attorneys can use any means within the law to get their client off.
  • British schools are now required by law to publish their exam results.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!