law /lɔː/
(noun)
luật, luật pháp
Ví dụ:
  • Defence attorneys can use any means within the law to get their client off.
  • Kate's word was law in the Brown household.
  • If they entered the building they would be breaking the law.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!