left /left/
(noun)
bên trái
Ví dụ:
  • She was sitting on my left.
  • Take the next road on the left.
  • Twist your body to the left, then to the right.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!