loss /lɒs/
(noun)
sự mất đi (cái gì), sự mất mát
Ví dụ:
  • The closure of the factory will lead to a number of job losses.
  • I want to report the loss of a package.
  • When she died I was filled with a sense of loss.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!