majority /məˈdʒɒrəti/
(noun)
phần lớn, đa số
Ví dụ:
  • a majority decision (= one that is decided by what most people want)
  • In the nursing profession, women are in a/the majority.
  • The majority of people interviewed prefer TV to radio.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!