matter
/ˈmætər/
(noun)
vấn đề
Ví dụ:
- It was no easy matter getting him to change his mind.
- I always consulted him on matters of policy.
- They had important matters to discuss.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!