matter
/ˈmætər/
(noun)
vấn đề
Ví dụ:
- It's a private matter.
- I did not feel that we had got to the heart of the matter(= the most important part).
- It was a matter of some concern to most of those present (= something they were worried about).
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!