matter /ˈmætər/
(verb)
có ý nghĩa, quan trọng
Ví dụ:
  • As long as you're happy, that's all that matters.
  • The children matter more to her than anything else in the world.
  • After his death, nothing seemed to matter any more.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!