memory /ˈmeməri/
(noun)
trí nhớ
Ví dụ:
  • He had a long memory for people who had disappointed him.
  • People have short memories(= they soon forget).
  • He suffered loss of memory for weeks after the accident.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!