message /ˈmesɪdʒ/
(noun)
tin nhắn
Ví dụ:
  • Messages of support have been arriving from all over the country
  • We've had an urgent message saying that your father's ill.
  • I left a message on her voicemail.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!