message /ˈmesɪdʒ/
(noun)
tin nhắn
Ví dụ:
  • a televised message from the President to the American people
  • I left a message on her voicemail.
  • We've had an urgent message saying that your father's ill.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!