miss
/mɪs/
(verb)
bở lỡ, không thấy/nghe/chú ý điều gì
Ví dụ:
- When you painted your bedroom, you missed a bit (= of the wall) under the window.
- The hotel is the only white building on the road— you can't miss it.
- Your mother will know who's moved in—she doesn't miss much.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!