Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng mistake mistake /mɪˈsteɪk/ (noun) lỗi, sai lầm Ví dụ: I made the mistake of giving him my address. Leaving school so young was the biggest mistake of my life. Don't worry, we all make mistakes. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!