mistake /mɪˈsteɪk/
(verb)
hiểu nhầm, đánh giá sai
Ví dụ:
  • He had certainly changed, but nobody could mistake his voice.
  • I mistook her offer as a threat.
  • There was no mistaking(= it was impossible to mistake) the bitterness in her voice.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!