mixed /mɪkst/
(adjective)
lẫn lộn, pha trộn
Ví dụ:
  • British athletes had mixed fortunes in yesterday's competition.
  • I still have mixed feelings about going to Brazil (= I am not sure what to think).
  • The weather has been very mixed recently.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!