Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng mouse mouse /maʊs/ (noun) con chuột Ví dụ: The stores were overrun with rats and mice. She crept upstairs, quiet as a mouse. He was a weak little mouse of a man. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!