myself /maɪˈself/
(pronoun)
chính bản thân tôi
Ví dụ:
  • I found myself unable to speak.
  • I haven't been feeling myself recently (= I have not felt well).
  • I cut myself on a knife.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!