nose /nəʊz/
(noun)
(cái) mũi
Ví dụ:
  • He broke his nose in the fight.
  • He pressed his nose up against the window.
  • He blew his nose(= cleared it by blowing strongly into a handkerchief ).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!