notice /ˈnəʊtɪs/
(verb)
để ý, nhận biết
Ví dụ:
  • I couldn't help noticing (that) she was wearing a wig.
  • Did you notice how Rachel kept looking at her watch?
  • The first thing I noticed about the room was the smell.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!