notice /ˈnəʊtɪs/
(verb)
để ý, nhận biết
Ví dụ:
  • I couldn't help noticing (that) she was wearing a wig.
  • I didn't notice him leaving.
  • People were making fun of him but he didn't seem to notice.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!