obey
/əʊˈbeɪ/
(verb)
vâng lời, tuân theo
Ví dụ:
- to obey a command/an order/rules/the law
- I tried to run but my legs just wouldn't obey me.
- He had always obeyed his parents without question.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!