object /əbˈdʒekt/
(verb)
phản đối
Ví dụ:
  • If nobody objects, we'll postpone the meeting till next week.
  • I really object to being charged for parking.
  • Many local people object to the building of the new airport.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!