offence /əˈfens/
(noun)
hành động phi pháp
Ví dụ:
  • a first offence(= the first time that somebody has been found guilty of a crime)
  • New legislation makes it an offence to carry guns.
  • an offence against society/humanity/the state

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!