often
/ˈɒfən/
(adverb)
thường, nhiều lần
Ví dụ:
- We should meet for lunch more often.
- We often go there.
- I see her quite often.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!