on behalf of somebody| on somebody's behalf
thay mặt cho, đại diện cho
Ví dụ:
- Mr Knight cannot be here, so his wife will accept the prize on his behalf.
- On behalf of the department I would like to thank you all.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!