operation /ˌɒpərˈeɪʃən/
(noun)
ca phẫu thuật
Ví dụ:
  • an operation on her lung to remove a tumour
  • He underwent a three-hour heart operation.
  • Doctors performed an emergency operation for appendicitis last night.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!