opposition /ˌɒpəˈzɪʃən/
(noun)
sự phản đối
Ví dụ:
  • Delegates expressed strong opposition to the plans.
  • The army met with fierce opposition in every town.
  • opposition forces(= people who are arguing, fighting, etc. with another group)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!