opposition
/ˌɒpəˈzɪʃən/
(noun)
sự phản đối
Ví dụ:
- We cannot back down at the first sign of opposition.
- The army met with fierce opposition in every town.
- He spent five years in prison for his opposition to the regime.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!