order /ˈɔːdər/
(verb)
ra lệnh
Ví dụ:
  • The company was ordered to pay compensation to its former employees.
  • The officer ordered them to fire.
  • The judge ordered a retrial.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!