order /ˈɔːdər/
(verb)
ra lệnh
Ví dụ:
  • They ordered that for every tree cut down two more should be planted.
  • ‘Sit down and be quiet,’ she ordered.
  • They were ordered out of the class for fighting.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!