original /əˈrɪdʒənəl/
(adjective)
ban đầu
Ví dụ:
  • The original intention was to record about 80 speakers, divided equally between males and females.
  • The room still has many of its original features.
  • At the end of the lease, the land will be returned to the original owner.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!