overcome /ˌəʊvəˈkʌm/
(verb)
vượt qua
Ví dụ:
  • The two parties managed to overcome their differences on the issue.
  • He overcame a strong temptation to run away.
  • He finally managed to overcome his fear of flying

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!