pass /pɑːs/
(verb)
đi qua
Ví dụ:
  • I hailed a passing taxi.
  • She passed me in the street without even saying hello.
  • There was a truck behind that was trying to pass me.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!