patience
/ˈpeɪʃəns/
(noun)
sự kiên nhẫn
Ví dụ:
- She has little patience with(= will not accept or consider) such views.
- You'd try the patience of a saint!
- People have lost patience with(= have become annoyed about) the slow pace of reform.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!