pause /pɔːz/
(verb)
tạm ngừng, tạm nghỉ
Ví dụ:
  • The woman spoke almost without pausing for breath(= very quickly).
  • I paused at the door and looked back.
  • Pausing only to pull on a sweater, he ran out of the house.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!