pause /pɑːz/
(noun)
sự tạm nghỉ/ngưng
Ví dụ:
  • After a brief pause, they continued climbing.
  • The rain fell without pause.
  • There was a long pause before she answered.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!