peace
/piːs/
(noun)
sự/thời kì hòa bình
Ví dụ:
- A UN force has been sent to keep the peace(= to prevent people from fighting).
- The countries have been at peace for more than a century.
- war and peace

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!