peace /piːs/
(noun)
sự/thời kì hòa bình
Ví dụ:
  • the Peace of Utrecht, 1713 (= the agreement ending the war)
  • The negotiators are trying to make peace between the warring factions.
  • The countries have been at peace for more than a century.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!