peace /piːs/
(noun)
sự/thời kì hòa bình
Ví dụ:
  • The two communities live together in peace.
  • the peace movement(= that tries to prevent war by protesting, persuading politicians, etc.)
  • A UN force has been sent to keep the peace(= to prevent people from fighting).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!