period /ˈpɪəriəd/
(noun)
giai đoạn, khoảng thời gian
Ví dụ:
  • This compares with a 4% increase for the same period last year.
  • The project will run for a six-month trial period.
  • The factory will be closed down over a 2-year period/a period of two years.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!