period
/ˈpɪəriəd/
(noun)
giai đoạn, khoảng thời gian
Ví dụ:
- The project will run for a six-month trial period.
- You can have it for a trial period(= in order to test it).
- The aim is to reduce traffic at peak periods.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!