permission
/pəˈmɪʃən/
(noun)
sự cho phép
Ví dụ:
- You must ask permission for all major expenditure.
- The school has been refused permission to expand.
- No official permission has been given for the event to take place.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!