photography /fəˈtɒɡrəfi/
(noun)
nghệ thuật hoặc nghề nhiếp ảnh/quay phim
Ví dụ:
  • Did you see the film about Antarctica? The photography was superb!
  • Her hobbies include hiking and photography.
  • the director of photography(= the person who is in charge of the actual filming of a film/movie, programme, etc.)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!