pin /pɪn/
(verb)
ghim, kẹp, gắn
Ví dụ:
  • A message had been pinned to the noticeboard.
  • She always wears her hair pinned back.
  • Pin all the pieces of material together.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!