pleasure /ˈpleʒər/
(noun)
niềm vui
Ví dụ:
  • to read for pleasure
  • She had the pleasure of seeing him look surprised.
  • We request the pleasure of your company at the marriage of our daughter Lisa.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!