pleasure /ˈpleʒər/
(noun)
niềm vui
Ví dụ:
  • to read for pleasure
  • She had the pleasure of seeing him look surprised.
  • He takes no pleasure in his work.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!