population /ˌpɒpjəˈleɪʃən/
(noun)
dân số, dân cư
Ví dụ:
  • Muslims make up 55% of the population.
  • The entire population of the town was at the meeting.
  • areas of dense/sparse population(= where many/not many people live)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!