population /ˌpɒpjəˈleɪʃən/
(noun)
dân số, dân cư
Ví dụ:
  • One third of the world's population consumes/consume two thirds of the world's resources.
  • to control population growth
  • countries with ageing populations

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!