Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng population population /ˌpɒpjəˈleɪʃən/ (noun) dân số, dân cư Ví dụ: Muslims make up 55% of the population. areas of dense/sparse population(= where many/not many people live) The population is increasing at about 6% per year. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!