position /pəˈzɪʃən/
(noun)
vị trí
Ví dụ:
  • The hotel stands in an elevated position looking out over the lake.
  • These plants will grow well in a sheltered position.
  • From his position on the cliff top, he had a good view of the harbour.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!