possibly /ˈpɒsəbli/
(adverb)
có thể
Ví dụ:
  • ‘Will you be around next week?’ ‘Possibly.’
  • She found it difficult to get on with her, possibly because of the difference in their ages.
  • ‘I'm sure he didn't mean to be rude.’ ‘Quite possibly (= you may be right), but the damage has been done.’

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!