praise /preɪz/
(noun)
lời khen
Ví dụ:
  • We have nothing but praise for the way they handled the investigation.
  • They always sing his praises(= praise him very highly).
  • She wrote poems in praise of freedom.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!