pray /preɪ/
(verb)
cầu nguyện
Ví dụ:
  • They knelt down and prayed.
  • We prayed (that) she would recover from her illness.
  • She prayed to God for an end to her sufferings.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!