prayer /preər/
(noun)
lời cầu nguyện
Ví dụ:
  • prayers for the sick
  • Their prayers were answered and the child was found safe and well.
  • He arrived at that very moment, as if in answer to her prayer.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!