predict /prɪˈdɪkt/
(verb)
dự đoán
Ví dụ:
  • This figure is predicted to rise to one billion by the year 2015.
  • The party is predicting a majority of 20 seats.
  • She predicted (that) the election result would be close.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!