president /ˈprezɪdənt/
(noun)
tổng thống
Ví dụ:
  • Do you have any comment, Mr President?
  • Several presidents attended the funeral.
  • President Obama is due to visit the country next month.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!